Đọc nhanh: 雷暴 (lôi bạo). Ý nghĩa là: sấm chớp mưa bão.
✪ 1. sấm chớp mưa bão
由积雨云产生的雷电现象,有时伴有阵雨或冰雹
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷暴
- 雷鸣 是 暴风雨 的 前兆
- Sấm rền báo bão tới.
- 杜邦 广场 发生 青少年 暴乱
- Bạo loạn thanh thiếu niên trên Vòng tròn Dupont
- 一有 贬值 的 消息 , 股票价格 就 暴跌 了
- Khi có tin tức về sự mất giá, giá cổ phiếu sẽ tụt dốc mạnh.
- 他们 抗议 暴力行为
- Họ phản đối hành vi cưỡng chế.
- 雷声 是 暴雨 的 信号
- Tiếng sấm là tín hiệu của mưa lớn.
- 因 雷暴 天气 而 停电
- Do thời tiết bão tố mà mất điện.
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 他 只是 脾气 暴躁 些 , 并 不算 难处
- anh ấy phải cái hơi nóng tính, chứ không đến nỗi khó sống chung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
暴›
雷›