Đọc nhanh: 雷声大 (lôi thanh đại). Ý nghĩa là: sấm to mưa nhỏ; thùng rỗng kêu to (ví với việc phát biểu thì hùng hồn, kế hoạch to lớn, nhưng hành động thực tế thì nhỏ bé) 。比喻話說得很有氣勢或計劃訂得很大而實際行動卻很少。.
雷声大 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sấm to mưa nhỏ; thùng rỗng kêu to (ví với việc phát biểu thì hùng hồn, kế hoạch to lớn, nhưng hành động thực tế thì nhỏ bé) 。比喻話說得很有氣勢或計劃訂得很大而實際行動卻很少。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雷声大
- 不要 肆无忌惮 地 大声 喧哗 这里 是 教室
- Đừng có ồn ào không biết kiêng nể gì, đây là lớp học mà.
- 他 大声 喊救命
- Anh ấy hét to "cứu mạng".
- 一声 惊雷 过 後 狂风暴雨 突然 袭 来
- Sau một tiếng sấm đột ngột, gió mạnh và mưa bão đột ngột tấn công.
- 不要 在 这里 大声 说话
- Đừng có mà to tiếng ở đây.
- 他 放大 了 手机 的 声音
- Anh ấy đã tăng âm thanh của điện thoại.
- 他 大声 地呵道
- Anh ấy quát lớn.
- 他 大声 地 宣布 : 我们 赢 了 !
- Cậu ấy lớn tiếng thông báo rằng: Chúng ta thắng rồi!
- 他 大声 叫醒 了 整个 家
- Anh ấy gọi to đánh thức cả nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
声›
大›
雷›