Đọc nhanh: 大公 (đại công). Ý nghĩa là: đại công quốc (quốc gia do công tước đứng đầu) 。以大公 (在公爵之上的爵位) 為國家元首的國家,如盧森堡大公國 (在西歐) 。. Ví dụ : - 大公无私 chí công vô tư. - 他办事大公无私,对谁也能拉下脸来。 anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.. - 大公无私。 chí công vô tư.
大公 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đại công quốc (quốc gia do công tước đứng đầu) 。以大公 (在公爵之上的爵位) 為國家元首的國家,如盧森堡大公國 (在西歐) 。
- 大公无私
- chí công vô tư
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 大公无私
- chí công vô tư.
- 他 就是 这样 一个 大公无私 的 人
- Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
- 这种 大公无私 的 精神 值得 我们 学习
- Tinh thần chí công vô tư này rất đáng để chúng ta học tập
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大公
- 他 在 对面 的 办公大楼 里
- Anh ấy đang ngồi trong một tòa nhà văn phòng bên kia đường.
- 他 办事 大公无私 , 对 谁 也 能 拉下脸来
- anh ấy làm việc chí công vô tư, đối xử không kiêng nể ai.
- 人们 期望 财政 大臣 公布 在 本 年度预算 中 削减 税收
- Mọi người mong đợi Bộ trưởng Tài chính công bố việc cắt giảm thuế trong ngân sách năm nay.
- 今年 公司 的 产值 大幅 增长
- Sản lượng của công ty năm nay tăng mạnh.
- 他 在 公共场合 大声喊叫 , 真 丢人
- Anh ta hét to ở nơi công cộng, thật mất mặt.
- 公共秩序 需 大家 守
- Trật tự công cộng cần mọi người tuân thủ.
- 他 就是 这样 一个 大公无私 的 人
- Anh ấy luôn là một người chí công vô tư như thế đấy.
- 人民公社 使得 农村 的 面貌 有 了 很大 的 改变
- xã hội nhân dân đã làm cho bộ mặt của nông thôn biến đổi rất lớn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
公›
大›