Đọc nhanh: 雪青 (tuyết thanh). Ý nghĩa là: màu tím nhạt, tía nhạt.
雪青 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. màu tím nhạt
浅紫
✪ 2. tía nhạt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪青
- 不要 践踏 青苗
- không được đạp lên mạ non.
- 不分青红皂白
- không phân biệt trắng đen.
- 不知不觉 地 从 青年 变 到 老年
- thấm thoát mà đã già rồi
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 黄河 导 源于 青海
- sông Hoàng Hà phát nguồn từ tỉnh Thanh Hải.
- 不会 下雪 牛油 快焦 了
- Bạn đang đốt bơ.
- 一掐儿 青菜 很 新鲜
- Một nắm rau xanh rất tươi.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雪›
青›