Đọc nhanh: 雪人 (tuyết nhân). Ý nghĩa là: người tuyết (tượng người đắp bằng tuyết). Ví dụ : - 人们停下,望著,和这雪人擦肩而过。 Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.. - 只要一下雪,我们就可以去模雪人 Chỉ cần có tuyết rơi, chúng ta có thể đi nặn người tuyết.
雪人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người tuyết (tượng người đắp bằng tuyết)
(雪人儿) 用雪堆成的人像
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 只要 一下 雪 , 我们 就 可以 去模 雪人
- Chỉ cần có tuyết rơi, chúng ta có thể đi nặn người tuyết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪人
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 柴门 闻 犬吠 风雪 夜归人
- Có tiếng chó sủa ngoài cổng cây, Nhân trở về nhà trong đêm tối đầy gió và tuyết.
- 圣诞老人 的 小 帮手 和 雪球 二号 吗
- Bạn của Santa's Little Helper với Snowball Two?
- 下雪 后 , 满 院子 的 雪人
- Sau khi tuyết rơi, cả sân đầy người tuyết.
- 雪地 上 的 反光 让 人 睁不开 眼
- ánh sáng phản chiếu trên tuyết làm loá cả mắt.
- 雨雪 不停 , 行人 稀少
- Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.
- 孩子 们 堆 出 了 一个 可爱 的 雪人
- Bọn trẻ đắp được một người tuyết đáng yêu.
- 下一场 大雪 吧 天气 变得 越来越 不近 尽如人意 了
- Trận tuyết rơi dày tiếp theo, thời tiết càng ngày càng kém khả quan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
雪›