Đọc nhanh: 雪量器 (tuyết lượng khí). Ý nghĩa là: Máy đo lượng mưa tuyết rơi.
雪量器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Máy đo lượng mưa tuyết rơi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪量器
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 气体 流量 计量 器具 检定 系统
- Hệ thống xác minh thiết bị đo lưu lượng khí
- 比重 测量 需要 精确 仪器
- Đo mật độ cần thiết bị chính xác.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 开关 一种 用来 控制电路 中 电 流量 的 电流 器件
- "Đó là một loại thiết bị dùng để điều khiển lượng dòng điện trong mạch điện."
- 容器 的 量 有限
- Dung lượng của thùng chứa có giới hạn.
- 这台 机器 质量 很 差事
- Cái máy này chất lượng rất tệ.
- 每个 人 的 器量 有 限制
- Sức chịu đựng của mỗi người có giới hạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
量›
雪›