Đọc nhanh: 雪纺绸 (tuyết phưởng trù). Ý nghĩa là: Vải the, vải sa.
雪纺绸 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vải the, vải sa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪纺绸
- 那匹 纺绸 真 好看
- Khổ tơ tằm đó rất đẹp.
- 人们 停下 , 望著 , 和 这 雪人 擦肩而过
- Mọi người dừng lại, nhìn và đi ngang qua người tuyết.
- 中国 酒泉 甚至 有 丝绸之路 博物馆
- Thậm chí còn có bảo tàng con đường tơ lụa ở Tửu Tuyền, Trung Quốc.
- 他们 周末 去 滑雪 了
- Họ đi trượt tuyết vào cuối tuần.
- 他们 在 堆雪人
- Bọn họ đang đắp người tuyết.
- 第一 衣料 都 是 雪纺 质地
- Lúc đầu, cả hai sản phẩm may mặc đều được làm từ voan.
- 他们 的 主要 出口 货物 是 纺织品 , 特别 是 丝绸 和 棉布
- Hàng hóa xuất khẩu chính của họ là sản phẩm dệt may, đặc biệt là lụa và vải bông.
- 纺绸
- dệt lụa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
纺›
绸›
雪›