Đọc nhanh: 雪城 (tuyết thành). Ý nghĩa là: thành phố tuyết. Ví dụ : - 雪城警察局长刚跟我联系说 Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi. - 但她们俩都去过雪城医院药房 Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.. - 雪城警察局长拜伦斯五分钟前 Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
雪城 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thành phố tuyết
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雪城
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 中国人民解放军 是 保卫祖国 的 钢铁长城
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là bức tường thành bảo vệ tổ quốc.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
- 但 她们 俩 都 去过 雪城 医院 药房
- Nhưng cả hai đều đến hiệu thuốc Syracuse General.
- 上海 是 一个 飞速发展 的 城市
- Thượng Hải là thành phố có tốc độ phát triển thần tốc.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
- 这位 影星 抵达 该 城市 的 消息 一 传开 , 大批 的 请柬 雪片 似的 向 她 飞来
- Ngay sau khi tin tức về ngôi sao điện ảnh này đến thành phố lan truyền, hàng loạt lời mời đổ về như tuyết bay về phía cô ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
城›
雪›