Đọc nhanh: 雨山 (vũ sơn). Ý nghĩa là: Quận Yushan của thành phố Ma'anshan 馬鞍山市 | 马鞍山市 , An Huy.
✪ 1. Quận Yushan của thành phố Ma'anshan 馬鞍山市 | 马鞍山市 , An Huy
Yushan district of Ma'anshan city 馬鞍山市|马鞍山市 [Mǎānshānshì], Anhui
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨山
- 这 一带 连日 大雨滂沱 , 山洪暴发
- Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
- 大雨 之后 , 山水 倾泻 下来 , 汇成 了 奔腾 的 急流
- sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.
- 既 而 雨霁 , 欣然 登山
- một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.
- 整个 山村 笼 在 烟雨 之中
- cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.
- 远山 被 雨雾 遮掩 , 变得 朦胧 了
- núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.
- 下雨 了 , 我们 照样 去 爬山
- Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.
- 如果 下 大雨 , 我们 就 不 去 爬山 了
- Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
山›
雨›