山雨 shān yǔ
volume volume

Từ hán việt: 【sơn vũ】

Đọc nhanh: 山雨 (sơn vũ). Ý nghĩa là: mưa nguồn.

Ý Nghĩa của "山雨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

山雨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mưa nguồn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 山雨

  • volume volume

    - zhè 一带 yīdài 连日 liánrì 大雨滂沱 dàyǔpāngtuó 山洪暴发 shānhóngbàofā

    - Khu vực này có mưa lớn trong nhiều ngày và lũ quét bùng phát.

  • volume volume

    - 山雨欲来风满楼 shānyǔyùláifēngmǎnlóu

    - Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.

  • volume volume

    - 大雨 dàyǔ 之后 zhīhòu 山水 shānshuǐ 倾泻 qīngxiè 下来 xiàlai 汇成 huìchéng le 奔腾 bēnténg de 急流 jíliú

    - sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.

  • volume volume

    - ér 雨霁 yǔjì 欣然 xīnrán 登山 dēngshān

    - một lát sau tạnh mưa, lại hăng hái leo núi.

  • volume volume

    - 整个 zhěnggè 山村 shāncūn lóng zài 烟雨 yānyǔ 之中 zhīzhōng

    - cả ngôi làng trên núi bị bao phủ trong mưa bụi.

  • volume volume

    - 远山 yuǎnshān bèi 雨雾 yǔwù 遮掩 zhēyǎn 变得 biànde 朦胧 ménglóng le

    - núi ở phía xa bị mây mù che phủ, đã trở nên mờ mờ ảo ảo.

  • volume volume

    - 下雨 xiàyǔ le 我们 wǒmen 照样 zhàoyàng 爬山 páshān

    - Trời mưa, nhưng chúng tôi vẫn đi leo núi.

  • - 如果 rúguǒ xià 大雨 dàyǔ 我们 wǒmen jiù 爬山 páshān le

    - Nếu trời mưa to, chúng ta sẽ không đi leo núi nữa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+0 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: , , Vụ
    • Nét bút:一丨フ丨丶丶丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLBY (一中月卜)
    • Bảng mã:U+96E8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao