Đọc nhanh: 雨人 (vũ nhân). Ý nghĩa là: Người đàn ông trong mưa. Ví dụ : - 只要和女生有关他就成了大天才(电影《雨人)》 Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
雨人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người đàn ông trong mưa
Rain Man
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨人
- 雨 忽下 忽停 , 真让人 烦恼
- Mưa đột ngột rơi rồi lại ngừng, thật khiến người ta khó chịu.
- 人工降雨
- mưa nhân tạo.
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 人生 历过 风雨 , 方见 彩虹
- Đời người trải qua giông bão mới thấy cầu vồng.
- 风雨 无法 阻挡 人们 的 热情
- mưa gió không thể ngăn cản sự nhiệt tình của mọi người.
- 雨雪 不停 , 行人 稀少
- Tuyết rơi không ngừng, người đi lại rất ít.
- 这是 双人 雨伞 , 所以 它 很大
- Đây là ô dành cho hai người, nên nó rất to.
- 只要 和 女生 有关 他 就 成 了 大 天才 ( 电影 《 雨人 ) 》
- Một cô gái nóng bỏng đang bị đe dọa và anh ấy là Rain Man.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
雨›