Đọc nhanh: 雨 (vũ.vú.vụ). Ý nghĩa là: mưa, họ Vũ. Ví dụ : - 天气预报说,明天有雨。 Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.. - 这是雨先生的家。 Đây là nhà của ông Vũ.
雨 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. mưa
下雨
- 天气预报 说 , 明天 有雨
- Dự báo thời tiết nói ngày mai trời sẽ mưa.
✪ 2. họ Vũ
姓
- 这 是 雨 先生 的 家
- Đây là nhà của ông Vũ.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 雨
✪ 1. Số từ + 场/阵/滴 + 雨
số lượng danh
- 昨天 下 了 一场 大雨
- Hôm qua có một trận mưa lớn.
- 我们 遇到 了 一阵 急雨
- Chúng tôi gặp một đợt mưa rào.
✪ 2. 雨 + 很/不 + Tính từ (大/小/急)
mức độ của cơn mưa
- 雨 很大 , 快 回家吧
- Mưa rất lớn, về nhà nhanh đi.
- 今天 的 雨 不大
- Hôm nay mưa không lớn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雨
- 下 着 零零星星 的 小雨
- mưa nhỏ lác đác.
- 下雨 了 , 不 上班 了
- Trời mưa rồi, không đi làm nữa.
- 下 着 大雨 , 辨不清 方位
- mưa lớn quá, không phân biệt được phương hướng.
- 下雨 也 不要紧 , 好 在 我 带 雨伞 来
- Mưa cũng chẳng sao, may mà tôi có mang dù.
- 黑 雨伞 看起来 很酷
- Ô màu đen nhìn rất ngầu.
- 下雨 了 , 因此 取消 出行
- Trời mưa nên chuyến đi bị hủy.
- 下 了 一场 大雨
- Mưa một trận to.
- 下 了 一阵雨 , 天气 凉快 多 了
- Mưa xuống một trận, thời tiết mát hơn nhiều.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
雨›