Đọc nhanh: 集餐 (tập xan). Ý nghĩa là: ăn chung măm; ăn chung bàn.
集餐 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ăn chung măm; ăn chung bàn
就餐者共同食用桌上盛器中的菜肴的就餐方式与"分餐"相对
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集餐
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 上校 命令 士兵 们 在 甲板 上 集合
- Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.
- 中餐 时间 到 了 , 大家 快 来 吃饭
- Đã đến giờ ăn trưa, mọi người nhanh chóng đến ăn.
- 黄村 是 三 、 六 、 九 逢集
- phiên chợ thôn Hoàng vào các ngày 3, 6, 9.
- 世界各地 的 游客 云集 此地
- Du khách từ khắp nơi trên thế giới đổ về đây.
- 之前 , 我们 去过 那 家 餐厅
- Trước đây, chúng tôi đã ghé nhà hàng ấy.
- 主人 给 我们 准备 了 晚餐
- Chủ nhà đã chuẩn bị bữa tối cho chúng tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
集›
餐›