Đọc nhanh: 集控室 (tập khống thất). Ý nghĩa là: phòng điều khiển.
集控室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng điều khiển
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集控室
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 下课后 到 办公室 来 找 我
- Sau khi tan học đến văn phòng tìm tôi.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 三个 小伙子 同居一室
- Ba chàng trai sống chung một phòng.
- 不行 , 我要 控制 好 自己 , 坐怀不乱 方显 大将 风范 !
- Không, tôi phải kiểm soát tốt bản thân và thể hiện phong thái tướng mạo của mình mà không hỗn loạn!
- 大 宴会厅 可分间 为 4 个 隔音 区域 , 每区 均 附有 独立 控制室
- Sảnh tiệc lớn có thể được chia thành 4 khu vực cách âm, và mỗi khu vực được trang bị một phòng điều khiển độc lập.
- 他们 在 会议室 集合 了
- Họ đã tập trung ở phòng họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
控›
集›