Đọc nhanh: 集灰斗 (tập hôi đẩu). Ý nghĩa là: Phễu thu tro.
集灰斗 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phễu thu tro
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集灰斗
- 与 暴风雪 搏斗
- vật lộn cùng gió tuyết dữ dội
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 在 再 装 烟丝 之前 , 他 磕出 了 烟斗 里 的 烟灰
- Trước khi bỏ thêm thuốc lá, anh ta đã đập bỏ tro tàn trong ống hút.
- 收集 炉灰 当作 肥料
- Thu thập tro dùng làm phân bón.
- 国王 召集 士兵 准备 战斗
- Nhà vua triệu tập binh lính chuẩn bị chiến đấu.
- 不要 把 烟灰 掉 在 地毯 上
- Đừng vứt tàn thuốc lên thảm.
- 三星集团 很 强大
- Tậm đoàn Samsung rất lớn mạnh.
- 他们 重逢 时 昔日 之 明争暗斗 旋即 死灰复燃
- Khi họ gặp lại nhau, những cuộc đấu tranh âm thầm trong quá khứ ngay lập tức bùng cháy trở lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
斗›
灰›
集›