Đọc nhanh: 托运 (thác vận). Ý nghĩa là: ký gửi; uỷ thác vận chuyển (hàng hoá, hành lý); gửi hàng. Ví dụ : - 我有一个包要托运。 Tôi có một cái túi cần ký gửi.. - 请把它托运到我的目的地。 Vui lòng đem nó ký gửi đến điểm đến của tôi.. - 我把行李办理了托运。 Tôi đem hành lý đi ký gửi.
托运 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ký gửi; uỷ thác vận chuyển (hàng hoá, hành lý); gửi hàng
委托运输部门运 (行李、货物等)
- 我 有 一个包 要 托运
- Tôi có một cái túi cần ký gửi.
- 请 把 它 托运 到 我 的 目的地
- Vui lòng đem nó ký gửi đến điểm đến của tôi.
- 我 把 行李 办理 了 托运
- Tôi đem hành lý đi ký gửi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 托运
✪ 1. 托运 + Danh từ chỉ vật
ký gửi cái gì
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 行李
- Ký gửi hành lý.
- 我 托运 了 一些 书籍
- Tôi đã ký gửi một ít sách.
- 他 托运 了 自己 的 宠物
- Anh ấy đã ký gửi thú cưng của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
✪ 2. 托运 + 到 + Danh từ chỉ địa điểm nơi chốn
ký gửi đến/ sang đâu
- 我 想 托运 到 北京
- Tôi muốn ký gửi đến Bắc Kinh.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 托运
- 代办 托运
- đại lý vận chuyển.
- 托运 货物
- Ký gửi hàng hóa.
- 托运 到 国外
- Ký gửi sang nước ngoài.
- 我 托运 了 一些 书籍
- Tôi đã ký gửi một ít sách.
- 他 托运 了 自己 的 宠物
- Anh ấy đã ký gửi thú cưng của mình.
- 请 填写 行李 托运单 和 货签
- Vui lòng điền vào phiếu ký hàng hóa và thẻ hàng hóa.
- 我 有 一个包 要 托运
- Tôi có một cái túi cần ký gửi.
- 请 把 它 托运 到 我 的 目的地
- Vui lòng đem nó ký gửi đến điểm đến của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
托›
运›