Đọc nhanh: 雅司病 (nhã ti bệnh). Ý nghĩa là: bệnh ghẻ cóc.
雅司病 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bệnh ghẻ cóc
地方性传染病,病原体是雅司螺旋体,症状是全身表皮发生黄豆大的丘疹,全身淋巴结肿大这种病主要发生在热带地区,中国江苏北部也曾发现
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雅司病
- 一盎司 糖 可以 供给 多少 卡 热量 ?
- Một ounce đường cung cấp bao nhiêu năng lượng calo?
- 司法 精神病学 研究 表明
- Nghiên cứu tâm thần học pháp y chỉ ra
- 黄疸 是 常见 的 新生儿 病
- Vàng da là bệnh thường gặp ở trẻ sơ sinh.
- 上司 在 会议 上 发言
- Cấp trên phát biểu tại cuộc họp.
- 上司 的 要求 很 高
- Yêu cầu của cấp trên rất cao.
- 上司 给 了 我 很多 建议
- Sếp đã đưa ra nhiều gợi ý cho tôi.
- 上司 命令 我们 停止 工作
- Sếp ra lệnh cho chúng tôi dừng công việc.
- 上岗 前 必须 出示 有效 的 司机 证
- Trước khi làm việc, bạn phải xuất trình giấy phép lái xe hợp lệ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
司›
病›
雅›