Đọc nhanh: 雄踞 (hùng cứ). Ý nghĩa là: được đặt ở vị trí nổi bật, được ngồi trên cao, trở nên ưu việt.
雄踞 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. được đặt ở vị trí nổi bật
to be located prominently
✪ 2. được ngồi trên cao
to be perched high
✪ 3. trở nên ưu việt
to be preeminent
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄踞
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人民英雄纪念碑
- Bia tưởng niệm nhân dân anh hùng.
- 人民英雄纪念碑
- Bia kỷ niệm anh hùng dân tộc
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 人民 英雄 永垂不朽
- Anh hùng nhân dân bất diệt!
- 人民 英雄 永垂不朽
- Những anh hùng của nhân dân là bất tử.
- 人民 英雄 永垂不朽
- anh hùng nhân dân đời đời bất diệt
- 人们 崇奉 英雄
- Mọi người tôn sùng anh hùng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
踞›
雄›