Đọc nhanh: 雄才 (hùng tài). Ý nghĩa là: tài trí mưu lược kiệt xuất; hùng tài đại lược。指杰出的才智和遠大的謀略。; hùng tài.
雄才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tài trí mưu lược kiệt xuất; hùng tài đại lược。指杰出的才智和遠大的謀略。; hùng tài
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 雄才
- 雄才大略
- anh tài lỗi lạc
- 三大是 一个 劳动英雄
- Chú ba là một anh hùng lao động.
- 一切 计量器 都 必需 校对 合格 才 可以 发售
- tất cả các dụng cụ đo lường đều phải so đúng với tiêu chuẩn mới được đem ra bán.
- 黉 门 秀才
- tú tài
- 他 是 时代 的 雄才
- Anh ấy là người tài giỏi của thời đại.
- 一边 走 , 一边 忖量 着 刚才 他 说 的 那 番话 的 意思
- vừa đi vừa nghĩ những điều nó vừa nói.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 一连 好 几天 都 闹 天儿 , 好容易 才 遇见 这么 一个 晴天 儿
- mấy ngày liền thời tiết xấu, khó khăn lắm mới có một ngày đẹp trời như thế này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
才›
雄›