Đọc nhanh: 难管 (nan quản). Ý nghĩa là: Khó bảo. Ví dụ : - 他发觉他的儿子已难管束。 Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
难管 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khó bảo
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难管
- 你 不管 多么 难过 , 也 不许 哭
- Bạn buồn như nào, cũng không được khóc.
- 这门 课 尽管 难 , 却 很 有意思
- Môn này dù khó thật nhưng cũng rất hay.
- 尽管 以后 变化 难测 , 然而 大体 的 计算 还是 可能 的
- cho dù sau này có sự thay đổi khó lường, nhưng vẫn có thể tính toán được trên đại thể.
- 尽管 他 觉得 试题 很难 , 但 还是 尽力去做 了
- Cho dù anh ấy có thấy đề thi rất khó nhưng vẫn cố hết sức đi làm.
- 这个 小男孩 真是 难 管教
- Đứa nhỏ này thật khó dạy bảo.
- 他 发觉 他 的 儿子 已难 管束
- Ông thấy rằng con trai mình trở nên khó bảo.
- 你 有 什么 困难 尽管 说 , 我们 一定 帮助 你 解决
- Anh có khó khăn gì cứ nói, chúng tôi nhất định sẽ giúp anh giải quyết.
- 我们 难道 对 她 的 生活 方式 坐视不管 吗 ?
- lẽ nào chúng ta đứng khoanh tay trước cách sống của cô ấy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
管›
难›