难喝 nán hē
volume volume

Từ hán việt: 【nan hát】

Đọc nhanh: 难喝 (nan hát). Ý nghĩa là: khó chịu khi uống. Ví dụ : - 所有的圣诞蛋酒都很难喝 Tất cả Eggnog là khủng khiếp.

Ý Nghĩa của "难喝" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难喝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khó chịu khi uống

unpleasant to drink

Ví dụ:
  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 圣诞 shèngdàn 蛋酒 dànjiǔ dōu hěn nán

    - Tất cả Eggnog là khủng khiếp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难喝

  • volume volume

    - 一寸光阴一寸金 yīcùnguāngyīnyīcùnjīn 寸金难买 cùnjīnnánmǎi cùn 光阴 guāngyīn

    - thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).

  • volume volume

    - 所有 suǒyǒu de 圣诞 shèngdàn 蛋酒 dànjiǔ dōu hěn nán

    - Tất cả Eggnog là khủng khiếp.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 人多 rénduō 总是 zǒngshì 众口难调 zhòngkǒunántiáo yǒu de yào 沏茶 qīchá yǒu de yào 冰水 bīngshuǐ

    - Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.

  • volume volume

    - 一时 yīshí de 困难 kùnnán bìng 可怕 kěpà

    - Khó khăn nhất thời không đáng sợ.

  • volume volume

    - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • volume volume

    - 水里 shuǐlǐ de 矿物质 kuàngwùzhì 使得 shǐde 这水 zhèshuǐ tǐng nán de

    - Các khoáng chất trong nước làm cho nước khá khó uống.

  • volume volume

    - 一股 yīgǔ 腐臭 fǔchòu 难闻 nánwén de 气味 qìwèi

    - một mùi hôi rất khó ngửi.

  • volume volume

    - zhè 圣诞 shèngdàn 蛋酒 dànjiǔ nán 极了 jíle

    - Eggnog này thật khủng khiếp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Hē , Hè , Yè
    • Âm hán việt: Hát , Hạt , Ái , Ới
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノフノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RAPV (口日心女)
    • Bảng mã:U+559D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao