Đọc nhanh: 难喝 (nan hát). Ý nghĩa là: khó chịu khi uống. Ví dụ : - 所有的圣诞蛋酒都很难喝 Tất cả Eggnog là khủng khiếp.
难喝 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khó chịu khi uống
unpleasant to drink
- 所有 的 圣诞 蛋酒 都 很 难 喝
- Tất cả Eggnog là khủng khiếp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难喝
- 一寸光阴一寸金 , 寸金难买 寸 光阴
- thời giờ là vàng bạc (một tấc thời gian một tấc vàng, một tấc vàng khó mua được một tất thời gian).
- 所有 的 圣诞 蛋酒 都 很 难 喝
- Tất cả Eggnog là khủng khiếp.
- 公司 人多 总是 众口难调 有 的 要 沏茶 有 的 要 喝 冰水
- Người trong công ty luôn chín người mười ý, người muốn pha trà, người muốn uống nước đá.
- 一时 的 困难 并 不 可怕
- Khó khăn nhất thời không đáng sợ.
- 一 看到 你 有 困难 , 都 不愿 帮助 , 这 就是 你 所谓 的 朋友
- Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.
- 水里 的 矿物质 使得 这水 挺 难 喝 的
- Các khoáng chất trong nước làm cho nước khá khó uống.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 这 圣诞 蛋酒 难 喝 极了
- Eggnog này thật khủng khiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喝›
难›