难易 nán yì
volume volume

Từ hán việt: 【nan dị】

Đọc nhanh: 难易 (nan dị). Ý nghĩa là: mức độ khó hay dễ, khó khăn.

Ý Nghĩa của "难易" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

难易 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. mức độ khó hay dễ

degree of difficulty or ease

✪ 2. khó khăn

difficulty

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难易

  • volume volume

    - duó 江山 jiāngshān 坐江山 zuòjiāngshān nán

    - chiếm giữ đất nước thì dễ, cai trị đất nước thì khó; thành lập doanh nghiệp thì dễ, quản lý doanh nghiệp thì khó.

  • volume volume

    - 明枪易躲 míngqiāngyìduǒ 暗箭难防 ànjiànnánfáng

    - giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)

  • volume volume

    - 江山易改 jiāngshānyìgǎi 禀性难移 bǐngxìngnányí

    - giang sơn dễ đổi, bản tính khó dời

  • volume volume

    - 什么 shénme 事情 shìqing 总是 zǒngshì 头难 tóunán zuò le 一阵 yīzhèn jiù 容易 róngyì le

    - việc gì lúc đầu cũng khó khăn, làm rồi sẽ thấy dễ dàng thôi.

  • volume volume

    - 这题 zhètí 不难 bùnán 可是 kěshì 容易 róngyì 出错 chūcuò

    - Câu hỏi này không khó nhưng dễ sai.

  • volume volume

    - 千金 qiānjīn 易得 yìdé 知音难求 zhīyīnnánqiú 为了 wèile 我们 wǒmen de 友谊 yǒuyì 干杯 gānbēi

    - Nghìn vàng dễ kiếm, tri âm khó tìm,vì tình bạn của chúng ta, cạn ly

  • volume volume

    - 这次 zhècì 攀登 pāndēng bìng 不难 bùnán 对於 duìyú yǒu 经验 jīngyàn de 登山 dēngshān 运动员 yùndòngyuán 应是 yìngshì 轻而易举 qīngéryìjǔ de shì

    - Cuộc leo núi lần này không khó - Đối với những vận động viên leo núi có kinh nghiệm, điều này sẽ dễ dàng.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē rén 感到 gǎndào 退休 tuìxiū 生活 shēnghuó hěn 艰难 jiānnán dàn 轻而易举 qīngéryìjǔ 适应 shìyìng le

    - Có một số người cảm thấy cuộc sống sau khi về hưu rất khó khăn, nhưng anh ta dễ dàng thích nghi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao