Đọc nhanh: 难人 (nan nhân). Ý nghĩa là: làm khó người khác; làm khó xử, người gặp khó khăn; người đảm đương việc khó xử, nạn nhân. Ví dụ : - 这种难人的事,不好办。 việc làm khó người khác như thế này, không làm được.. - 有麻烦我们帮助你, 决不叫你做难人。 có gì phiền phức chúng tôi sẽ đến giúp anh, quyết không để anh khó xử.
难人 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. làm khó người khác; làm khó xử
使人为难
- 这种 难人 的 事 , 不好办
- việc làm khó người khác như thế này, không làm được.
✪ 2. người gặp khó khăn; người đảm đương việc khó xử
担当为难的事情的人
- 有 麻烦 我们 帮助 你 , 决不 叫 你 做 难人
- có gì phiền phức chúng tôi sẽ đến giúp anh, quyết không để anh khó xử.
✪ 3. nạn nhân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 难人
- 人生 难免 有时 蹭蹬
- Cuộc sống khó tránh khỏi có lúc lận đận.
- 世上无难事 , 只怕有心人
- không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền (trên đời không có việc gì khó, chỉ sợ người có quyết tâm.).
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 人 与生俱来 的 本性 很难 改变
- Bản chất bẩm sinh của con người rất khó thay đổi.
- 人们 请求 政治避难
- Mọi người yêu cầu tị nạn chính trị.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 中国 人民 在 反动 统治 时期 遭受 的 苦难 极为 酷烈
- nhân dân Trung Quốc trong thời kỳ bọn phản động cai trị đã chịu nhiều khổ sở cực kỳ tàn khốc.
- 世上 无事难 , 只怕有心人 这 是 很 有 道理 的 一句 老话
- "không có việc gì khó, chỉ sợ lòng không bền" câu cách ngôn này thật chí lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
难›