volume volume

Từ hán việt: 【dị.dịch】

Đọc nhanh: (dị.dịch). Ý nghĩa là: dễ dàng; dễ, bình dị; ôn hoà; hoà nhã, thay đổi; biến đổi. Ví dụ : - 学习中文不容易。 Học tiếng Trung không dễ.. - 这个问题解决容易。 Việc này giải quyết dễ dàng.. - 他性格一直很易和。 Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 TOCFL 4

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. dễ dàng; dễ

做起来不费事的;容易 (跟''难''相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 学习 xuéxí 中文 zhōngwén 容易 róngyì

    - Học tiếng Trung không dễ.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí 解决 jiějué 容易 róngyì

    - Việc này giải quyết dễ dàng.

✪ 2. bình dị; ôn hoà; hoà nhã

平和

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格 xìnggé 一直 yìzhí 很易 hěnyì

    - Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.

  • volume volume

    - de 举止 jǔzhǐ 表现 biǎoxiàn 易雅 yìyǎ

    - Cách hành xử của cô ấy thể hiện sự nhã nhặn.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thay đổi; biến đổi

改变;变换

Ví dụ:
  • volume volume

    - 不易 bùyì 自己 zìjǐ de 想法 xiǎngfǎ

    - Anh ấy không thay đổi ý nghĩ của mình.

  • volume volume

    - 政策 zhèngcè 轻易 qīngyì 不会 búhuì 易动 yìdòng

    - Chính sách không dễ dàng thay đổi.

✪ 2. xem nhẹ; coi khinh; coi thường

轻视

Ví dụ:
  • volume volume

    - 别易 biéyì le de 努力 nǔlì

    - Bạn đừng coi thường nỗ lực của anh ấy.

  • volume volume

    - 切莫 qièmò le 对手 duìshǒu de 实力 shílì

    - Đừng có coi thường sức mạnh của đối thủ.

✪ 3. trao đổi

交换

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他们 tāmen 以物 yǐwù 易物 yìwù 交易 jiāoyì

    - Họ trao đổi hàng hóa theo cách đổi vật này lấy vật kia.

  • volume volume

    - 咱俩 zánliǎ 用糖易 yòngtángyì 铅笔 qiānbǐ ba

    - Chúng ta dùng kẹo đổi bút chì nhé.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Dịch

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓易 xìngyì

    - Anh ấy họ Dịch.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 容易 vs 易

Giải thích:

Giống:
- "容易" và "" có nghĩa giống nhau.
Khác:
-"容易" và "" có âm tiết khác nhau.
- "" thường được dùng trong văn viết và có thể kết hợp với các từ khác để tạo thành một cấu trúc cố định, "容易" thường dùng trong khẩu ngữ, không có khả năng tổ hợp từ.
- "容易" có thể làm vị ngữ, nhưng "" không thể làm vị ngữ một mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黑市 hēishì 交易 jiāoyì

    - giao dịch chợ đen

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • volume volume

    - 下游 xiàyóu 河床 héchuáng 狭窄 xiázhǎi 因而 yīnér 河水 héshuǐ 容易 róngyì 泛滥 fànlàn

    - hạ lưu dòng sông rất hẹp, cho nên nước sông rất dễ lan tràn.

  • volume volume

    - 讲究卫生 jiǎngjiuwèishēng 容易 róngyì 得病 débìng

    - không chú ý vệ sinh dễ bị bệnh.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 抛头露面 pāotóulòumiàn

    - Đừng dễ dàng công khai trước mặt mọi người.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 自己 zìjǐ de 立场 lìchǎng

    - Đừng có dễ dàng thay đổi lập trường.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 相信 xiāngxìn 别人 biérén

    - Đừng dễ dàng tin người khác.

  • volume volume

    - 不要 búyào 轻易 qīngyì 信任 xìnrèn 一个 yígè 陌生人 mòshēngrén

    - Đừng dễ dàng tin tưởng một người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ trái nghĩa