Đọc nhanh: 障扇 (chướng phiến). Ý nghĩa là: Cái quạt lông lớn để che khi rước vua hoặc rước thần..
障扇 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cái quạt lông lớn để che khi rước vua hoặc rước thần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 障扇
- 他们 克服 了 语言障碍
- Họ đã vượt qua rào cản ngôn ngữ.
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 他 拿 着 鹅翎扇
- Anh ấy cầm quạt lông ngỗng.
- 他 把 风扇 关上
- Anh ấy tắt quạt.
- 他 拿 着 扇子 把儿
- Anh ấy cầm cái tay cầm quạt.
- 他 手里 拿 着 一把 扇子
- Tay anh ấy cầm một cái quạt.
- 他 总是 扇动 别人 去 打架
- Anh ấy luôn luôn xúi người khác đi đánh nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扇›
障›