Đọc nhanh: 障 (chướng.chương). Ý nghĩa là: che đậy; che chắn; cách trở; ngăn cách, chắn; che (vật). Ví dụ : - 障碍 trở ngại; chướng ngại; cản trở. - 障蔽 che; che đậy. - 屏障 bình phong; bức bình phong.
✪ 1. che đậy; che chắn; cách trở; ngăn cách
阻隔;遮挡
- 障碍
- trở ngại; chướng ngại; cản trở
- 障蔽
- che; che đậy
✪ 2. chắn; che (vật)
用来遮挡的东西
- 屏障
- bình phong; bức bình phong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 障
- 他 小心 地 移开 障碍物
- Anh ấy cẩn thận di chuyển chướng ngại vật ra.
- 骄傲自满 成为 进步 的 障碍
- Sự tự mãn trở thành một trở ngại cho sự tiến bộ.
- 保障 市民 的 安全 很 重要
- Đảm bảo sự an toàn cho người dân thành phố rất quan trọng.
- 保险 保障 你 的 财产 安全
- Bảo hiểu đảm bảo an toàn tài sản cho bạn.
- 先天性 白内障
- bệnh đục nhân mắt bẩm sinh
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 农民 浇地 保障 收成
- Nông dân tưới tiêu đất đảm bảo mùa màng.
- 你 或许 是 智障 但 尽量 别作 傻瓜
- Bạn có thể là thiểu năng trí tuệ, nhưng cố gắng đừng biến thành tên ngốc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
障›