Đọc nhanh: 钩距 (câu cự). Ý nghĩa là: Moi móc chuyện kín để xét án..
钩距 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Moi móc chuyện kín để xét án.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钩距
- 从没 碰上 过 这么 多 鲨鱼 距离 岸边 如此 之近
- Chưa bao giờ có nhiều cá mập đến gần bờ như vậy.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 他 距 学校 越来越近
- Anh ấy cách trường học ngày càng gần.
- 保持 车距 , 严防 追尾
- hãy giữ khoảng cách, đề phòng việc tông nhau từ phía sau.
- 几乎 准备 好 取出 钩子 了
- Gần như đã sẵn sàng để giải nén hook.
- 你 拿 这个 标准 对照 一下 自己 , 看看 差距 有 多 大
- anh đem tiêu chuẩn so sánh với bản thân xem thua kém nhiều ít.
- 他 的 看法 和 你 有 距离
- Cách nhìn nhận của anh ấy và anh có sự khác biệt.
- 你 能 看到 他们 喜欢 什么 , 这 有助于 拉近 距离
- Cậu có thể nhìn ra bọn họ thích gì, điều này giúp ích cho việc kéo gần khoảng cách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
距›
钩›