Đọc nhanh: 隔舱 (cách thương). Ý nghĩa là: khoang (máy bay); khoang máy bay, hầm chắn.
隔舱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. khoang (máy bay); khoang máy bay
飞机机身上任何一个分隔间
✪ 2. hầm chắn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隔舱
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 他 隔 着 玻璃 往外 看
- Anh ấy nhìn ra ngoài qua tấm kính.
- 压迫 着 她 的 横隔膜
- Không rõ nguồn gốc ép vào cơ hoành của cô.
- 他们 的 胸骨 和 隔膜 连体 了
- Chúng dính liền ở xương ức và cơ hoành.
- 冰箱 有 隔热 的 墙
- Tủ lạnh có lá chắn nhiệt.
- 他 隔 一会儿 再 喝水
- Anh ấy cách một lúc lại uống nước.
- 他 感觉 和 父母 有 隔阂
- Anh ấy cảm thấy có sự ngăn cách với bố mẹ.
- 高山 大河 不能 隔断 我们 两国人民 之间 的 联系 和 往来
- núi cao sông rộng không thể ngăn cách giữa nhân dân hai nước chúng ta đi lại liên hệ với nhau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
舱›
隔›