Đọc nhanh: 胡诌乱道 (hồ sưu loạn đạo). Ý nghĩa là: nói những điều vô nghĩa (thành ngữ); nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu anh ấy.
胡诌乱道 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói những điều vô nghĩa (thành ngữ); nói bất cứ điều gì xuất hiện trong đầu anh ấy
to talk nonsense (idiom); saying whatever comes into his head
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胡诌乱道
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 你 在 胡说八道 !
- Bạn đang nói lung tung!
- 他 总是 喜欢 胡说八道
- Anh ấy luôn thích nói linh tinh.
- 你 这样 胡说八道 是 对 我 的 侮辱 !
- Những lời lẽ bậy bạ của cậu là sự sỉ nhục đối với tôi!
- 小孩子 不要 胡编乱造
- Trẻ con không được bịa chuyện lung tung.
- 不 知道 底细 乱说话
- Nói năng vớ vẩn mà không biết được căn nguyên sự việc.
- 他 没 听 完 , 就 胡乱 批评 一气
- Anh ta chưa nghe hết đã phê bình bừa.
- 别 在 这里 胡言乱语 了
- Đừng nói lung tung ở đây nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乱›
胡›
诌›
道›