Đọc nhanh: 隆鼻 (long tị). Ý nghĩa là: Nâng mũi.
隆鼻 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nâng mũi
隆鼻术(Rhinoplasty)是指通过在鼻部填充自体、异体组织或组织代用品以垫高外鼻,达到改善鼻部容貌的手术。隆鼻手术切口有鼻小柱切口、鼻腔内切两种术式,其中鼻腔内切口(靠近鼻小柱一侧)因切口隐蔽、外表看不到痕迹而被普遍采用。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隆鼻
- 他 一边 哭 一边 流鼻涕
- Anh ấy vừa khóc vừa chảy nước mũi.
- 鼻 衄
- chảy máu cam.
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 他 对 我们 努力 的 尝试 嗤之以鼻
- Anh ấy xì mũi khinh thường những nỗ lực của chúng ta.
- 他 可能 还 住 在 布隆方丹
- Anh ấy có thể vẫn sống ở Bloemfontein.
- 他们 的 买卖 很 兴隆
- Việc buôn bán của họ rất thịnh vượng.
- 他们 感情 十分 隆厚
- Tình cảm của họ rất sâu đậm.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
隆›
鼻›