Đọc nhanh: 隆恩 (long ân). Ý nghĩa là: Ơn lớn. Ơn dày..
隆恩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Ơn lớn. Ơn dày.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 隆恩
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 是 一对 恩爱夫妻
- Họ là một cặp vợ chồng ân ái.
- 雷声 隆隆
- tiếng sấm ầm ầm.
- 产业 未来 必将 隆兴
- Ngành công nghiệp trong tương lai chắc chắn sẽ thịnh hưng.
- 他们 感情 十分 隆厚
- Tình cảm của họ rất sâu đậm.
- 他们 举行 了 隆重 的 典礼
- Họ đã tổ chức một buổi lễ long trọng.
- 他们 在 各个方面 都 受到 了 隆重 接待
- Họ được đón tiếp long trọng trên mọi phương diện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恩›
隆›