Đọc nhanh: 卖恩 (mại ân). Ý nghĩa là: Bán ơn, chỉ sự làm ơn mà mong báo đáp..
卖恩 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bán ơn, chỉ sự làm ơn mà mong báo đáp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 卖恩
- 也许 会举 科比 · 布莱恩特 的 例子
- Có thể mang Kobe Bryant lên.
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 黑道 买卖
- mua bán bất chính.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
- 买卖 萎 了
- giá hàng hoá hạ rồi
- 他 不得不 卖掉 他 的 水上 摩托车
- Anh ấy đã phải bán Jet Ski của mình.
- 今天 所有 的 东西 都 打 六折 甩卖
- Hôm nay mọi thứ đều được giảm giá 40%.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
卖›
恩›