Đọc nhanh: 陶瓷科技 (đào từ khoa kĩ). Ý nghĩa là: kỹ thuật làm đồ gốm (Nhà máy gạch).
陶瓷科技 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kỹ thuật làm đồ gốm (Nhà máy gạch)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陶瓷科技
- 他 是 一个 陶瓷 艺术家
- Anh ấy là một nghệ sĩ gốm sứ.
- 陶瓷 学 制作 陶瓷 物品 的 工艺 或 技术 , 尤指用 耐火 粘土 制
- Nghệ thuật hoặc kỹ thuật làm đồ gốm, đặc biệt là những đồ làm bằng đất sét chịu lửa.
- 他 是 科技领域 的 领军人物
- Anh ấy là nhân vật lãnh đạo trong lĩnh vực công nghệ.
- 乔布斯 改变 了 科技 行业
- Steve Jobs đã thay đổi ngành công nghệ.
- 今天 是 个 好 天气 , 我 和丽丽 去 科技馆 参观
- Hôm nay trời rất đẹp, tôi và Lili đi thăm quan Bảo tàng Khoa học và Công nghệ.
- 优先发展 高科技 产业
- Ưu tiên phát triển ngành công nghệ cao.
- 今后 十年 , 科技 会 飞速发展
- Mười năm tới, công nghệ sẽ phát triển nhanh chóng.
- 今时 的 科技 发展 迅速
- Công nghệ thời nay phát triển rất nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
技›
瓷›
科›
陶›