Đọc nhanh: 陪床 (bồi sàng). Ý nghĩa là: chăm sóc một người thân nằm viện.
陪床 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chăm sóc một người thân nằm viện
to look after a hospitalized loved one
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陪床
- 临床经验
- kinh nghiệm lâm sàng.
- 今天 我们 洗 床单
- Hôm nay chúng tôi giặt ga trải giường.
- 雕梁画栋 陪衬 着 壁画 , 使 大殿 显得 格外 华丽
- rường hoa chạm làm nổi bật lên bức tranh vẽ trên tường, đại điện vô cùng rực rỡ.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 临时 有事 , 失陪 了 各位
- Có việc đột xuất, xin lỗi mọi người.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 两种 床单 适合 不同 季节
- Hai loại ga trải giường phù hợp với các mùa khác nhau.
- 今天 她 起床 有点 晚
- Hôm nay cô ấy dậy hơi muộn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
床›
陪›