Đọc nhanh: 险乎 (hiểm hồ). Ý nghĩa là: suýt nữa.
险乎 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. suýt nữa
差一点 (发生不如意的事)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 险乎
- 鸿沟 似乎 依然 存在
- Vẫn còn một hố sâu ngăn cách.
- 仔猪 胖乎乎
- Heo con béo ú.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 人寿保险
- Bảo hiểm nhân thọ.
- 产品 合乎 规格
- sản phẩm hợp quy cách.
- 亏有 那 提示 , 避过险
- May mà có nhắc nhở kia, tránh được nguy hiểm.
- 人生 有时 似乎 非常 不 公平
- Cuộc sống đôi khi có vẻ rất bất không công bằng.
- 中国工农红军 爬 雪山 过 草地 , 不怕 任何 艰难险阻
- Hồng quân công nông Trung Quốc trèo đèo lội suối, không sợ bất kỳ khó khăn nguy hiểm nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乎›
险›