Đọc nhanh: 陨灭 (viên diệt). Ý nghĩa là: rơi xuống và bị thiêu cháy, chết; mất mạng.
陨灭 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rơi xuống và bị thiêu cháy
物体从高空掉下而毁灭
✪ 2. chết; mất mạng
丧命
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陨灭
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 全军覆灭
- toàn bộ quân bị tiêu diệt
- 侵略者 最终 被 夷灭
- Kẻ xâm lược cuối cùng bị tiêu diệt.
- 农民 们 剪灭 了 所有 害虫
- Nông dân đã tiêu diệt hết tất cả côn trùng có hại.
- 龙 已经 灭绝 很久 了
- Khủng long đã tuyệt chủng rất lâu rồi.
- 军队 成功 消灭 了 敌人
- Quân đội đã tiêu diệt thành công kẻ thù.
- 他灭 了 房间 的 灯
- Anh ấy tắt đèn trong phòng.
- 你 曾经 给 的 那些 名叫 爱 的 东西 早已 灰飞烟灭
- Những thứ gọi là tình yêu mà bạn từng trao đã tan thành mây khói.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
灭›
陨›