Đọc nhanh: 除子 (trừ tử). Ý nghĩa là: số chia (toán học.).
除子 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số chia (toán học.)
divisor (math.)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 除子
- 打杈 子 ( 除去 分枝 )
- tỉa nhánh; tỉa cành.
- 除非 我 需要 甘草 扳子
- Trừ khi tôi cần cờ lê làm bằng cam thảo.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
- 除夕 晚上 一定 要 吃饺子
- Đêm giao thừa nhất định phải ăn sủi cảo.
- 除了 村子 尽头 的 岔道 外 , 还有 一条 大路
- Ngoài con đường nhánh ở cuối làng, còn có một con đường lớn.
- 我们 需要 拆除 这座 旧 房子
- Chúng tôi cần phá dỡ ngôi nhà cũ này.
- 长 了 虫 的 果子 应该 尽早 摘除
- trái cây bị sâu nên hái bỏ sớm.
- 除了 一肚子 坏水 什么 也 不是
- Ngoài một bụng mưu hèn kế bẩn ra thì chẳng là cái gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
子›
除›