Đọc nhanh: 降旗 (hàng kì). Ý nghĩa là: hạ cờ.
降旗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hạ cờ
把旗子降下
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降旗
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 人工降雨
- mưa nhân tạo.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 今晚 预计 降温 5
- Dự đoán nhiệt độ sẽ giảm 5°C vào tối nay.
- 他 20 年前 加入 了 第 82 空降师
- Ông gia nhập Sư đoàn nhảy dù 82 cách đây 20 năm.
- 鲁迅 先生 是 新文化运动 的 旗手
- Lỗ Tấn là người tiên phong của phong trào văn hoá mới.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旗›
降›