Đọc nhanh: 降噪 (giáng táo). Ý nghĩa là: giảm tiếng ồn.
降噪 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giảm tiếng ồn
noise reduction
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降噪
- 他 宁愿 战死 也 不 投降
- Anh ta thà chết còn hơn đầu hàng.
- 他 把 滑翔机 降落 在 田地 里 了
- Anh ta đã hạ cánh máy bay dù trên cánh đồng.
- 鼓噪 一时
- đánh trống reo hò một lúc
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 他 无奈 之下 投降 了
- Anh ấy đầu hàng trong sự bất lực.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
噪›
降›