Đọc nhanh: 降旨 (giáng chỉ). Ý nghĩa là: ban hành một sắc lệnh hoàng gia.
降旨 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ban hành một sắc lệnh hoàng gia
to issue an imperial edict
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 降旨
- 他 奉旨 来 这里
- Ông ta nhận chỉ đến đây.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 从 部长 降级 为 课长
- Bị giáng từ bộ trường xuống làm trưởng phòng.
- 他们 希望 我们 妄自菲薄 , 自降 身价
- Bọn họ hy vọng nhìn thấy chúng ta tự coi thường và đánh giá thấp chính bản thân mình.
- 他们 被迫 投降 敌人
- Họ bị buộc phải đầu hàng kẻ thù.
- 他们 希望 降低 碳 排放
- Họ hy vọng giảm lượng khí thải carbon.
- 飞机 降落 在 跑道 上
- Máy bay đáp xuống đường băng.
- 他们 计划 下个月 降价
- Họ dự kiến sẽ giảm giá vào tháng tới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旨›
降›