Đọc nhanh: 陌 (mạch). Ý nghĩa là: lối nhỏ (ở cánh đồng), đường. Ví dụ : - 这条陌路通向村庄。 Lối nhỏ này dẫn đến làng.. - 田间的陌路非常安静。 Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.. - 我们走在田间陌路上。 Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.
陌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lối nhỏ (ở cánh đồng)
田间东西方向的小路
- 这 条 陌路 通向 村庄
- Lối nhỏ này dẫn đến làng.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 我们 走 在 田间 陌路 上
- Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. đường
泛指道路
- 陌上 有 几棵 大树
- Trên đường có vài cây lớn.
- 陌头 的 景色 很 美
- Cảnh vật trên đường rất đẹp.
- 陌头 有 很多 店铺
- Chúng tôi đi dạo trên đường.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陌
- 保安 不让 陌生人 进 公司
- Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.
- 哨兵 查问 在 门口 的 陌生人
- Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.
- 陌生 的 环境 令 他 感到 胆怯
- Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.
- 她 一 看到 陌生人 就 胆怯
- Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.
- 别 随便 和 陌生人 搭讪
- Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.
- 他 对 陌生人 有 很 强 的 戒心
- Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.
- 动物 畏惧 陌生人 的 接近
- Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.
- 在 我 弟弟 家里 我 就是 个 陌路 人
- Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
陌›