volume volume

Từ hán việt: 【mạch】

Đọc nhanh: (mạch). Ý nghĩa là: lối nhỏ (ở cánh đồng), đường. Ví dụ : - 这条陌路通向村庄。 Lối nhỏ này dẫn đến làng.. - 田间的陌路非常安静。 Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.. - 我们走在田间陌路上。 Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lối nhỏ (ở cánh đồng)

田间东西方向的小路

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 陌路 mòlù 通向 tōngxiàng 村庄 cūnzhuāng

    - Lối nhỏ này dẫn đến làng.

  • volume volume

    - 田间 tiánjiān de 陌路 mòlù 非常 fēicháng 安静 ānjìng

    - Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen zǒu zài 田间 tiánjiān 陌路 mòlù shàng

    - Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. đường

泛指道路

Ví dụ:
  • volume volume

    - 陌上 mòshàng yǒu 几棵 jǐkē 大树 dàshù

    - Trên đường có vài cây lớn.

  • volume volume

    - 陌头 mòtóu de 景色 jǐngsè hěn měi

    - Cảnh vật trên đường rất đẹp.

  • volume volume

    - 陌头 mòtóu yǒu 很多 hěnduō 店铺 diànpù

    - Chúng tôi đi dạo trên đường.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 保安 bǎoān 不让 bùràng 陌生人 mòshēngrén jìn 公司 gōngsī

    - Bảo vệ không cho người lạ vào công ty.

  • volume volume

    - 哨兵 shàobīng 查问 cháwèn zài 门口 ménkǒu de 陌生人 mòshēngrén

    - Người lính gác hỏi thăm người lạ đứng ở cửa.

  • volume volume

    - 陌生 mòshēng de 环境 huánjìng lìng 感到 gǎndào 胆怯 dǎnqiè

    - Môi trường lạ lẫm khiến anh ấy cảm thấy nhút nhát.

  • volume volume

    - 看到 kàndào 陌生人 mòshēngrén jiù 胆怯 dǎnqiè

    - Cô ấy vừa thấy người liền đã cảm thấy nhút nhát.

  • volume volume

    - bié 随便 suíbiàn 陌生人 mòshēngrén 搭讪 dāshàn

    - Đừng tùy tiện bắt chuyện với người lạ.

  • volume volume

    - duì 陌生人 mòshēngrén yǒu hěn qiáng de 戒心 jièxīn

    - Anh ấy rất cảnh giác với người lạ.

  • volume volume

    - 动物 dòngwù 畏惧 wèijù 陌生人 mòshēngrén de 接近 jiējìn

    - Động vật sợ hãi khi người lạ đến gần.

  • volume volume

    - zài 弟弟 dìdì 家里 jiālǐ 就是 jiùshì 陌路 mòlù rén

    - Tôi là người lạ trong nhà của chính anh trai tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Mạch
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLMA (弓中一日)
    • Bảng mã:U+964C
    • Tần suất sử dụng:Cao