Đọc nhanh: 田陌 (điền mạch). Ý nghĩa là: lĩnh vực, con đường giữa các lĩnh vực.
田陌 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lĩnh vực
fields
✪ 2. con đường giữa các lĩnh vực
path between fields
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 田陌
- 麦粒 均匀 撒满 田野
- Hạt lúa mì rải đều khắp cánh đồng.
- 田间 的 陌路 非常 安静
- Lối nhỏ trong ruộng rất vắng vẻ.
- 他们 去 丈田 了
- Họ đi đo ruộng rồi.
- 他 不敢 跟 陌生人 说话
- Anh ấy không dám nói chuyện với người lạ.
- 从 春田 山 的 南侧 登顶
- Núi Springfield từ mặt nam.
- 乌鸦 在 田野 里 寻找 食物
- Quạ tìm kiếm thức ăn trên cánh đồng.
- 我们 走 在 田间 陌路 上
- Chúng tôi đi trên con lối nhỏ ở cánh đồng.
- 他们 在 田里 忙 着 收获 苹果
- Họ đang bận rộn thu hoạch táo ở cánh đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
田›
陌›