lòu
volume volume

Từ hán việt: 【lậu】

Đọc nhanh: (lậu). Ý nghĩa là: xấu; xấu xí, thô; xấu; xoàng, chật hẹp; sơ sài (nhà ở). Ví dụ : - 那发型看着陋。 Kiểu tóc đó trông xấu.. - 他长相颇为陋。 Diện mạo của anh ấy khá xấu.. - 这处房屋装饰陋。 Căn nhà này trang trí xấu.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. xấu; xấu xí

不好看; 丑

Ví dụ:
  • volume volume

    - 发型 fàxíng 看着 kànzhe lòu

    - Kiểu tóc đó trông xấu.

  • volume volume

    - 长相 zhǎngxiàng 颇为 pǒwèi lòu

    - Diện mạo của anh ấy khá xấu.

✪ 2. thô; xấu; xoàng

粗劣;不精致

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这处 zhèchù 房屋 fángwū 装饰 zhuāngshì lòu

    - Căn nhà này trang trí xấu.

  • volume volume

    - zhè kuǎn 首饰 shǒushì 造型 zàoxíng lòu

    - Loại trang sức này tạo hình xấu.

✪ 3. chật hẹp; sơ sài (nhà ở)

(住的地方) 狭小,不华美

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā 房屋 fángwū hěn 简陋 jiǎnlòu

    - Nhà của anh ấy rất sơ sài.

  • volume volume

    - 卧室 wòshì 空间 kōngjiān 甚陋 shénlòu zhǎi

    - Không gian phòng ngủ rất hẹp.

✪ 4. cổ hủ; không văn minh

不文明; 不合理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 观念 guānniàn 有些 yǒuxiē lòu piān

    - Quan niệm của anh ấy có chút cổ hủ.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 行为 xíngwéi zhēn 陋俗 lòusú

    - Hành vi này thật không văn minh.

✪ 5. nông cạn; thiển cận; ít hiểu biết

(见闻) 少

Ví dụ:
  • volume volume

    - 知识 zhīshí lòu

    - Cô ấy kiến thức thiển cận.

  • volume volume

    - 眼光 yǎnguāng lòu

    - Cô ấy tầm nhìn hạn hẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 革除陋规 géchúlòuguī

    - loại bỏ những luật lệ cổ hủ.

  • volume volume

    - 知识 zhīshí lòu

    - Cô ấy kiến thức thiển cận.

  • volume volume

    - 眼光 yǎnguāng lòu

    - Cô ấy tầm nhìn hạn hẹp.

  • volume volume

    - 卧室 wòshì 空间 kōngjiān 甚陋 shénlòu zhǎi

    - Không gian phòng ngủ rất hẹp.

  • volume volume

    - de 模样 múyàng hěn 丑陋 chǒulòu

    - Dáng vẻ của cô ấy rất xấu xí.

  • volume volume

    - 史前 shǐqián 工具 gōngjù 十分 shífēn 简陋 jiǎnlòu

    - Công cụ thời tiền sử rất thô sơ.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 这幅 zhèfú huà hěn 丑陋 chǒulòu

    - Anh ấy thấy bức tranh này rất xấu xí.

  • volume volume

    - 在生活中 zàishēnghuózhōng 见识 jiànshí 浅陋 qiǎnlòu de rén 不能 bùnéng 独当一面 dúdāngyímiàn 只能 zhǐnéng 人云 rényún

    - Trong cuộc sống này, những người hiểu biết nông cạn không có kiến thức sẽ không thể độc lập làm gì mà chỉ có thể phụ thuộc đi theo người khác.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+6 nét)
    • Pinyin: Lòu
    • Âm hán việt: Lậu
    • Nét bút:フ丨一丨フノ丶フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMBV (弓中一月女)
    • Bảng mã:U+964B
    • Tần suất sử dụng:Cao