Đọc nhanh: 陈置 (trần trí). Ý nghĩa là: bày biện.
陈置 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bày biện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陈置
- 他们 在 溪流 中 放置 竹罩
- Họ đặt lờ tre trong dòng suối.
- 他 仔细 安置 本书
- Anh ấy cẩn thận xếp gọn sách vở.
- 从 你 决定 将 医院 利益 置于 我 亡夫 利益 之前
- Từ thời điểm bạn quyết định đặt các nhu cầu của bệnh viện của bạn
- 他 不 适合 这个 位置
- Anh ấy không phù hợp với vị trí này.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 仔细 布置 会议 场所
- Bố trí cẩn thận nơi tổ chức hội nghị.
- 领导 对 违规行为 采取 了 处置
- Lãnh đạo đã trừng trị hành vi vi phạm.
- 他们 向 当局 陈述 了 他们 关心 的 问题
- Họ bày tỏ mối quan ngại của mình với chính quyền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
置›
陈›