volume volume

Từ hán việt: 【tế】

Đọc nhanh: (tế). Ý nghĩa là: bờ; ranh giới; bờ bến, trong; bên trong; ở trong, giữa (cái này với cái khác). Ví dụ : - 水际边有很多人在嬉戏。 Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.. - 人与人的分际要清楚。 Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.. - 我的脑际里充满了你的形象。 Trong đầu anh toàn hình bóng em.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. bờ; ranh giới; bờ bến

靠边的或分界的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 水际 shuǐjì 边有 biānyǒu 很多 hěnduō rén zài 嬉戏 xīxì

    - Bên bờ nước có rất nhiều người đang vui chơi.

  • volume volume

    - rén rén de 分际 fènjì yào 清楚 qīngchu

    - Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.

✪ 2. trong; bên trong; ở trong

中间;里边

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 脑际 nǎojì 充满 chōngmǎn le de 形象 xíngxiàng

    - Trong đầu anh toàn hình bóng em.

  • volume volume

    - 悲伤 bēishāng 萦绕在 yíngràozài de 胸际 xiōngjì

    - Nỗi buồn quẩn quanh trong ngực anh ấy.

✪ 3. giữa (cái này với cái khác)

彼此之间

Ví dụ:
  • volume volume

    - 春夏 chūnxià 之际 zhījì 天气 tiānqì hěn 宜人 yírén

    - Thời tiết giữa mùa xuân và mùa hè rất dễ chịu.

  • volume volume

    - 之际 zhījì xuǎn shuí

    - Giữa tôi và anh ta em chọn ai?

✪ 4. thời; lúc; dịp; thời gian

指先后交接的时候;也指某个特定的时候

Ví dụ:
  • volume volume

    - 临别 línbié 之际 zhījì 流下 liúxià 眼泪 yǎnlèi

    - Khi đến lúc chia tay cô ấy chảy nước mắt.

  • volume volume

    - 隋唐 suítáng 之际 zhījì 政局 zhèngjú wěn

    - Thời gian chuyển giao giữa Tùy và Đường, chính trị bất ổn.

✪ 5. trường hợp; hoàn cảnh

案件间;情况

Ví dụ:
  • volume volume

    - 有着 yǒuzhe 不同寻常 bùtóngxúncháng de 遭际 zāojì

    - Cô ấy có một hoàn cảnh khác thường.

  • volume volume

    - 每个 měigè rén dōu yǒu 独特 dútè de 遭际 zāojì

    - Mỗi người đều những hoàn cảnh riêng.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. gặp gỡ; gặp phải

恰好遇到(某个时机);遭遇

Ví dụ:
  • volume volume

    - 遭际 zāojì 很多 hěnduō 困难 kùnnán

    - Anh ấy gặp phải nhiều khó khăn.

  • volume volume

    - de 际遇 jìyù 改变 gǎibiàn le 人生 rénshēng

    - Cuộc gặp gỡ đã thay đổi cuộc đời cô ấy.

✪ 2. giao tiếp; qua lại; liên lạc với nhau

互相接触;交往

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen zài 学校 xuéxiào 交际 jiāojì

    - Chúng tôi giao tiếp ở trường học.

  • volume volume

    - 交际 jiāojì 能力 nénglì qiáng

    - Khả năng giao tiếp của tôi không tốt.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě 实际 shíjì kuàng ya

    - Hiểu rõ tình hình thực tế.

  • volume volume

    - 不要 búyào 斤斤 jīnjīn 表面 biǎomiàn 形式 xíngshì 应该 yīnggāi 注重 zhùzhòng 实际 shíjì 问题 wèntí

    - không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.

  • volume volume

    - 人造地球 rénzàodìqiú 卫星 wèixīng de 发射 fāshè shì 人类 rénlèi 星际 xīngjì 旅行 lǚxíng de hāo

    - phóng vệ tinh nhân tạo là sự mở đầu việc du hành vũ trụ của loài người.

  • volume volume

    - 五一劳动节 wǔyīláodòngjié shì 一个 yígè 国际性 guójìxìng de 节日 jiérì

    - Ngày mùng 1 tháng 5 là ngày lễ mang tính quốc tế.

  • volume volume

    - 产品 chǎnpǐn 走出 zǒuchū 国门 guómén 打入 dǎrù 国际 guójì 市场 shìchǎng

    - sản phẩm xuất khẩu, xâm nhập vào thị trường quốc tế.

  • volume volume

    - rén rén de 分际 fènjì yào 清楚 qīngchu

    - Ranh giới giữa người với người phải rõ ràng.

  • volume volume

    - 麦浪 màilàng 翻滚 fāngǔn 一望无际 yíwàngwújì

    - sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.

  • volume volume

    - 交际 jiāojì de 能力 nénglì hěn 重要 zhòngyào

    - Khả năng giao tiếp rất quan trọng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tế
    • Nét bút:フ丨一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLMMF (弓中一一火)
    • Bảng mã:U+9645
    • Tần suất sử dụng:Rất cao