Đọc nhanh: 附识 (phụ thức). Ý nghĩa là: ghi chú; kèm theo (có liên quan về kỹ thuật ở cuối sách hoặc cuối bài văn). Ví dụ : - 再版附识 ghi chú tái bản
附识 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghi chú; kèm theo (có liên quan về kỹ thuật ở cuối sách hoặc cuối bài văn)
附在文章、书刊上的有关记述
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附识
- 再版 附识
- ghi chú tái bản
- 不要 跟 他 一般见识
- không nên chấp nhặt với nó.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 验钞机 都 无法 识别 的 假钞
- Tiền giả, tiền mà đến cả máy soi tiền giả cũng không phân biệt được.
- 专家系统 是 一套 能够 整理 并 呈现 既有 知识 的 电脑程式
- Hệ thống chuyên gia là một chương trình máy tính có khả năng tổ chức và trình bày kiến thức đã có.
- 世界 上 一切 知识 无不 起源于 劳动
- trên thế giới, mọi tri thức đều bắt nguồn từ lao động.
- 专科 知识 很 实用
- Kiến thức chuyên ngành rất hữu ích.
- 东张西望 , 道听途说 , 决然 得不到 什么 完全 的 知识
- nhìn xuôi trông ngược, chỉ nghe chuyện vỉa hè, nhất định không thể có được những kiến thức đầy đủ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
识›
附›