Đọc nhanh: 附设 (phụ thiết). Ý nghĩa là: lập thêm; còn có thêm; thiết lập thêm. Ví dụ : - 这个图书馆附设了一个读书指导部。 thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.. - 这个工厂附设了一个俱乐部。 Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.
附设 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lập thêm; còn có thêm; thiết lập thêm
附带设置
- 这个 图书馆 附设 了 一个 读书 指导 部
- thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.
- 这个 工厂 附设 了 一个 俱乐部
- Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附设
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 产品设计 与 用户 需求 不谋而合
- Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.
- 为了 扩大 生产 , 这家 工厂 购置 了 一批 新 设备
- để mở rộng sản xuất, nhà máy này đặt mua thêm thiết bị mới.
- 这个 图书馆 附设 了 一个 读书 指导 部
- thư viện này lập thêm một phòng hướng dẫn đọc sách.
- 为了 方便 顾客 , 总服务台 几乎 都 设在 旅馆 正门 入口 附近
- Để tạo sự thuận tiện cho khách hàng, quầy lễ tân hầu như luôn được bố trí gần cửa ra vào chính của khách sạn.
- 这个 工厂 附设 了 一个 俱乐部
- Nhà máy này lập thêm câu lạc bộ.
- 高 科技园 正在 建设 中
- Khu công nghệ cao đang xây dựng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
设›
附›