Đọc nhanh: 附设的 (phụ thiết đích). Ý nghĩa là: xép. Ví dụ : - 专修科(大学中附设的实施短期专业教育的班级)。 khoa chuyên tu
附设的 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xép
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 附设的
- 一座 在 威基基 在 他们 的 酒店 附近
- Một ở Waikiki gần khách sạn của họ.
- 专修科 ( 大学 中 附设 的 实施 短期 专业 教育 的 班级 )
- khoa chuyên tu
- 事故 的 原因 是 设备 故障
- Nguyên nhân của tai nạn là do sự cố thiết bị.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 不要 附和 别人 的 错误
- Đừng hùa theo sai lầm của người khác.
- 不落俗套 的 美术设计
- thiết kế đậm nét mỹ thuật
- 为 建设 美好 的 未来 而 斗争
- phấn đấu xây dựng vì tương lai tốt đẹp.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
的›
设›
附›