Đọc nhanh: 陆军中尉 (lục quân trung uý). Ý nghĩa là: Trung úy. Ví dụ : - 陆军中尉坦纳来这里干嘛 Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
陆军中尉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Trung úy
lieutenant
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 陆军中尉
- 他们 在 陆军 海军 中 应当 有 亲属 , 在 外交部门 中 至少 应当 有 一门 亲戚
- Trong quân đội và hải quân, họ nên có người thân, trong bộ ngoại giao ít nhất nên có một người thân.
- 中军 主将
- chủ tướng trong quân đội.
- 军中 虎将 令人钦佩
- Dũng tướng trong quân đội khiến người ta kính sợ.
- 陆军中尉 坦纳来 这里 干嘛
- Trung úy Tanner đang làm gì ở đây?
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 而且 我 觉得 陆军中尉 坦纳 不 希望 你
- Tôi cũng không nghĩ Trung úy Tanner muốn bạn
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 她 的 军衔 是 中尉
- Quân hàm của cô ấy là trung úy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
军›
尉›
陆›