Đọc nhanh: 阻桡 (trở nhiêu). Ý nghĩa là: cản trở.
阻桡 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cản trở
obstruct; thwart
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 阻桡
- 你们 要 佉 除 阻碍
- Các bạn cần loại bỏ trở ngại.
- 风雨无阻
- mưa gió không ngăn được; mưa gió không thể gây trở ngại.
- 从中 阻挠
- phá rối từ trong
- 他 要 去 , 谁 也 阻拦 不住
- anh ấy muốn đi, không ai ngăn nổi anh ấy.
- 他 阻 我 出门 玩耍
- Anh ấy cản tôi ra ngoài chơi.
- 他 的 视线 被 高楼 大夏 · 阻挡
- Tầm mắt của anh ấy bị các tòa nhà cao tầng che khuất.
- 任凭 什么 困难 也 阻挡 不住 我们
- Bất kỳ khó khăn gì cũng không cản trở được chúng tôi.
- 他 未能 阻扰 这 主要 思潮
- Anh ấy không thể ngăn chặn dòng suy nghĩ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
桡›
阻›